Kích thước miệng gió điều hòa âm trần là một yếu tố quan trọng khi chọn thiết bị làm mát phù hợp. Nếu miệng gió quá nhỏ hoặc quá lớn, hiệu quả làm lạnh sẽ bị ảnh hưởng. Daikin sẽ tổng hợp các kích thước miệng gió điều hòa phổ biến hiện nay để bạn tham khảo và chọn lựa kích thước phù hợp.
Vì sao kích thước miệng gió điều hòa âm trần quan trọng?
Kích thước miệng gió điều hòa âm trần quan trọng vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng làm mát và tính thẩm mỹ của căn phòng. Nếu miệng gió quá nhỏ, lượng hơi lạnh vào phòng sẽ ít, làm giảm hiệu quả làm mát. Ngược lại, nếu miệng gió quá lớn, không thể tạo đủ áp suất để phân phối hơi lạnh đều khắp phòng, dẫn đến tình trạng làm lạnh không đồng đều.
Nếu miệng gió quá nhỏ hoặc quá lớn, hiệu quả làm lạnh sẽ bị ảnh hưởng.
Ngoài ra, kích thước miệng gió còn ảnh hưởng đến thẩm mỹ của phòng. Nếu miệng gió quá lớn so với không gian, sẽ tạo cảm giác mất cân đối và ảnh hưởng đến nội thất. Vì vậy, việc chọn kích thước miệng gió phù hợp là rất quan trọng khi thiết kế và lắp đặt điều hòa âm trần.
Các kích thước miệng gió điều hòa phổ biến
Để hệ thống điều hòa hoạt động hiệu quả và đảm bảo tính thẩm mỹ cho không gian, việc lựa chọn kích thước miệng gió phù hợp là rất quan trọng. Dưới đây là các thông tin chi tiết về kích thước miệng gió điều hòa âm trần hiện nay.
Miệng gió nan bầu dục
Miệng gió nan bầu dục thường được làm từ nhôm định hình hoặc nhựa ABS. Cấu tạo của loại miệng gió này gồm khung nhôm dày 1.2mm, nan nhôm dày 1mm, liên kết bằng Ɵ ren và ống nhôm định hình Ø 8, với tỉ lệ thông thoáng đạt 64%.
Miệng gió điều hòa nan bầu dục có 3 dạng phổ biến:
- Hình vuông: Kích thước lớn (600 x 600mm, 500 x 500mm, 400 x 400mm, 300 x 300mm) thường được dùng cho hệ thống hút gió, chữa cháy, hoặc thông gió. Kích thước nhỏ hơn (250 x 250mm, 200 x 200mm, 150 x 150mm) được sử dụng cho cửa thông gió trong nhà vệ sinh.
- Hình chữ nhật: Kích thước phổ biến từ 1200 x 150mm, 1000 x 150mm,… thích hợp cho các công trình lắp đặt miệng gió máy lạnh âm trần.
- Hình tròn: Kích thước thường dao động từ D250mm đến D400mm, chủ yếu dùng cho miệng gió hút khí thải, tuy nhiên, loại này ít được sử dụng.
Miệng gió nan bầu dục.
Miệng gió Linear
Miệng gió Linear có hình dạng và kích thước gần giống với loại nan bầu dục, nhưng khác biệt ở cấu tạo lớp nan bên trong, tạo nên vẻ ngoài thanh thoát và chắc chắn hơn. Dưới đây là bảng kích thước của miệng gió âm trần Linear:
Kích thước mặt (mm) | Kích thước cửa (mm) | Kích thước lỗ khoét trần (mm) |
600 x 600 | 550 x 550 | 560 x 560 |
550 x 550 | 500 x 500 | 510 x 510 |
500 x 500 | 450 x 450 | 460 x 460 |
450 x 450 | 400 x 400 | 410 x 410 |
400 x 400 | 350 x 350 | 360 x 360 |
350 x 350 | 300 x 300 | 310 x 310 |
300 x 300 | 250 x 250 | 260 x 260 |
250 x 250 | 200 x 200 | 210 x 210 |
Miệng gió Linear.
Miệng gió khuếch tán
Miệng gió điều hòa âm trần khuếch tán thường được làm từ nhôm định hình, nhựa ABS hoặc inox. Loại miệng gió này có khung nhôm dày 1.2mm, lá nhôm dày 1mm, được xếp chéo và liên kết bằng khung chéo x.
Miệng gió khuếch tán phổ biến nhất thường có 4 hướng thổi, với kích thước lớn (600 x 600mm) thường dùng làm cửa gió hoặc miệng gió điều hòa. Các kích thước nhỏ hơn (450 x 450mm, 300 x 300mm,…) thường được sử dụng làm cửa cấp gió tươi. Dưới đây là kích thước miệng gió điều hòa âm trần khuếch tán:
Kích thước mặt (mm) | Kích thước cửa (mm) | Kích thước lỗ khoét trần (mm) |
600 x 600 | 450 x 450 | 550 x 550 |
550 x 550 | 400 x 400 | 500 x 500 |
500 x 500 | 350 x 350 | 450 x 450 |
450 x 450 | 300 x 300 | 400 x 400 |
400 x 400 | 250 x 250 | 350 x 350 |
350 x 350 | 200 x 200 | 300 x 300 |
300 x 300 | 150 x 150 | 250 x 250 |
250 x 250 | 100 x 100 | 200 x 200 |
Miệng gió khuếch tán.
Miệng gió tròn
Miệng tròn thường được làm từ nhôm định hình, với khung viền nhôm ép liền tấm dày 1.2mm, nan bên trong dày 1mm và được liên kết bằng khung chữ x. Khung viền ngoài và bên trong của cửa gió tròn có thể tháo lắp dễ dàng hơn so với các loại khác.
Kích thước phổ biến bao gồm D600mm, D500mm, D300mm,… và thường được sử dụng cho cửa cấp gió lạnh và hút gió hồi của điều hòa. Dưới đây là bảng kích thước miệng gió điều hòa âm trần gió tròn.
Kích thước mặt (mm) | Kích thước cổ cửa (mm) | Kích thước lỗ khoét trần (mm) |
600 | 498 | 535 |
550 | 448 | 485 |
500 | 348 | 425 |
450 | 298 | 280 |
400 | 248 | 335 |
350 | 198 | 280 |
300 | 148 | 230 |
250 | 198 | 180 |
Tổng kết
Trên đây là những thông tin chi tiết về các loại kích thước miệng gió điều hòa âm trần do Daikin tổng hợp và chia sẻ. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc liên quan đến kích thước miệng gió điều hòa và hỗ trợ bạn trong việc chọn lựa phù hợp. Theo dõi tin tức của điện lạnh Vinh Phát ngay để cập nhật những thông tin mới nhất về máy làm lạnh không khí!
- 5 lý do khiến máy điều hoà AQUA UV Smart xứng đáng được chọn cho mùa hè này
- Máy lạnh multi là gì? Có phù hợp với bạn không?
- Cách chuyển từ độ F sang độ C trên máy lạnh như thế nào?
- Công Ty Điện Lạnh Vinh Phát Bàn Giao Hệ Thống Điều Hòa Sky Air Daikin Tại Nhà Phố Anh Tom, Bình Chánh
- Điều hòa FTKF tích hợp công nghệ lọc khí đáng mua nhất 2023